1 |
aquariumTrong tiếng Anh, từ "aquarium" là danh từ có nghĩa là bể nuôi (một loại động vật nào đó) Ví dụ 1: My house has two aquariums but they are already sold. (Nhà tôi có hai bể cá nhưng chúng đều đã được bán rồi) Ví dụ 2: This is aquarium in her house. (Đây là bể nhà nhà cô ấy)
|
2 |
aquarium"Aquarium" là một danh từ có nghĩa là "Thủy cung". Đây là nơi mà hầu hết tất cả các loại cá, các loại sinh vật biển từ mọi miền đất nước tập trung lại. Nơi mà mọi người có thể tìm hiểu thêm về thế giới ở dưới biển, ngoài ra đây là còn là nơi để bảo tồn các loài sinh vật biển quý hiếm.
|
3 |
aquarium Bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh). | Khu công viên có bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh); nơi trưng bày bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh). | Bể kính (nuôi cá... ).
|
<< aquarelle | aqueduc >> |