Ý nghĩa của từ apply là gì:
apply nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ apply. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa apply mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

apply


Gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào. | : ''to plaster to the wound'' — đắp thuốc vào vết thương | : ''to '''apply''' one's ear to the wall'' — áp tai vào tường | : ''to '''apply'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

apply


Động từ (động từ): áp dụng, thêm việc,...
Ví dụ 1: Những phương pháp này trên lý thuyết khá hiệu quả, cần áp dụng vào thực tế nhưng trên diện nhỏ. (Those approaches are effective theoretically and needs to be applied into practice)
Ví dụ 2: Tôi đã thêm công việc này vào sự nghiệp của mình. (I applied this job to my career).
nghĩa là gì - Ngày 16 tháng 1 năm 2019

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

apply


[ə'plai]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ ( to apply something to something ) đặt hoặc phết cái gì vào cái gìto apply plaster to the wound đắp thuốc vào vết thươngto apply ointment sparin [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

apply


| apply apply (ə-plīʹ) verb applied, applying, applies   verb, transitive 1. To bring into nearness or contact with something; put on, upon, or to: applied glue sparingly to the [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< apportion apple-polish >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa