Ý nghĩa của từ apologize là gì:
apologize nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ apologize. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa apologize mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

apologize


loại từ: nội động từ
phiên âm: ə'pɔlədʒaiz
Cách viết khác:
apologise phiên âm : ə'pɔlədʒaiz
xin lỗi, tạ lỗi
-to apologize to someone for something
xin lỗi ai về việc gì
ví dụ một-I must apologize for my late arrival
bản dịch tham khảo: Tôi phải xin lỗi vì đến muộn
ví dụ hai: apologize to your teacher!
bản dịch tham khảo:hãy xin lỗi thầy anh đi!
ví dụ ba: it's polite to apologize if cause someone a trouble.
bản dịch tham khảo: khi bạn gây phiền hà cho ai đó thì xin lỗi là một phép lịch sự.
lưu ý khi kết hợp apoligize với giới từ
apopogize to someone : xin lỗi ai đó
apologize for some thing: xin lỗi vì điều gì đó.
hoặc apologize to some one for some thing
ví dụ một:
i want to apologize for being rude to you
bản dịch tham khảo: anh muốn xin lỗi vì đã lỗ mãng với em
từ có liên quan
apology:
từ loại danh từ:
phiên âm: ə'pɔlədʒi
apology to somebody for something) lời tạ lỗi; lời xin lỗi
- to offer/make/accept an apology
đưa ra/thực hiện/chấp nhận lời xin lỗi
-I made my apologies (to the host) and left early
Tôi đã tạ lỗi (chủ nhà) và đi sớm
-(thông tục) (an apology for something) sự thay thế cho cái kém hơn; cái tồi; vật tồi
-Please excuse this wretched apology for a meal
Xin hãy thứ lỗi vì bữa ăn không ra gì này (cái tạm gọi là bữa ăn này)
lời biện hộ hoặc bảo vệ (về đức tin...)
leglove - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

apologize


là động từ tiếng anh có nghĩa là xin lỗi, tạ lỗi

chỉ hành động xin tha thứ khi người này mắc lỗi với người khác
VD: that wasn't nice, apologize immediately!

ngoài ra nó còn là tên một bài hát rất nổi tiếng của ban nhạc One Republic
hansnam - Ngày 31 tháng 7 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

apologize


Xin lỗi, tạ lỗi. | : ''to '''apologize''' to someone for something'' — xin lỗi ai về việc gì
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

apologize


Xin lỗi ai về cái gì hoặc vì đã làm gì.

Ví dụ: I appologize for what I caused to you.
(Tôi xin lỗi vì những gì tôi đã gây cho bạn.)

My appologize here if this email disturbs you.
(Tôi xin lỗi nếu bức thư này làm phiền bạn.)
vananh - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

apologize


[ə'pɔlədʒaiz]|Cách viết khác : apologise [ə'pɔlədʒaiz]nội động từ xin lỗi, tạ lỗito apologize to someone for something xin lỗi ai về việc gìI must apologize for my late arrival Tôi phải xin lỗi vì đến [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

apologize


"Apologize" (được quảng bá dưới tên "Apologise" ở các nước sử dụng tiếng Anh Anh) là bài hát của ban nhạc Mỹ OneRepublic từ album phòng thu đầu tay Dreaming Out Loud. Ca khúc được thành viên trưởng nh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< diététicien digitale >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa