1 |
ao Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v. | : '''''Ao''' rau muống.'' | : '''''Ao''' sâu tốt cá (tục ngữ).'' | Đong để ước lượng. | : '''''Ao''' thúng thóc.'' | : '''''Ao'' [..]
|
2 |
ao1 d. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v. Ao rau muống. Ao sâu tốt cá (tng.).2 đg. Đong để ước lượng. Ao thúng thóc. Ao lại dầu xem còn mấy chai.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
ao1 d. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v. Ao rau muống. Ao sâu tốt cá (tng.). 2 đg. Đong để ước lượng. Ao thúng thóc. Ao lại dầu xem còn mấy chai.
|
4 |
aochỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v. đào ao thả cá Động từ (Ít dùng) đong để ước l [..]
|
5 |
aonalinī (nữ), rahada (nam), palipa (nam)
|
6 |
aoAo là danh từ dùng để chỉ những vùng nước đọng lại, có thể là ao tự nhiên hoặc ao nhân tạo. Kích cỡ của ao bao giờ cũng phải nhỏ hơn hồ nước. Ao nhân tạo do con người đào đất lên và nước mưa cùng các [..]
|
7 |
ao}| group1 = Ao| list1 =
|
8 |
ao
|
9 |
aoTrong từ điển tiếng Việt, "ao" là một danh từ chỉ một vũng nước đọng lại với diện tích không quá lớn. Có hai loại ao nhân tạo và ao tự nhiên. Ao tự nhiên là khi có bão hay lũ lụt gây xói đất tạo thành những lõm và nước mưa đổ xuống tạo thành ao. Còn ao nhân tạo là con người tự đào đất rồi cho nước vào nhằm thả cá cảnh trang trí nhà cửa
|
<< anh đào | ba ba >> |