Ý nghĩa của từ anh đào là gì:
anh đào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ anh đào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa anh đào mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

anh đào


Một danh từ tiếng Việt. đây là tên một loài cây sống ở khí hậu lạnh. một số loài anh đào được dùng để lấy quả, một số lại được nuôi để cho ra hoa làm cảnh. hoa anh đào có màu hồng, tươi tắn, thường được bày trong nhà ở miền Bắc Việt Nam vào dịp tết Nguyên Đán
hansnam - Ngày 10 tháng 8 năm 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

anh đào


Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

anh đào


d. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anh đào". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

anh đào


d. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

anh đào


cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả có vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, ăn được.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

anh đào


Màu anh đào là màu đỏ ánh tía, dao động từ thẫm đến chói. Nó có tên gọi này là do có màu giống như màu của quả anh đào chín.
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

anh đào


Anh đào là một phân chi bao gồm một số loài cây có quả hạch chứa một hạt cứng, thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae), chi Mận mơ (Prunus), cùng với các loài đào, mận, mơ ta, mơ tây... Phân chi Anh đào (Cerasus [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< anh ánh ao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa