1 |
anh đàoMột danh từ tiếng Việt. đây là tên một loài cây sống ở khí hậu lạnh. một số loài anh đào được dùng để lấy quả, một số lại được nuôi để cho ra hoa làm cảnh. hoa anh đào có màu hồng, tươi tắn, thường được bày trong nhà ở miền Bắc Việt Nam vào dịp tết Nguyên Đán
|
2 |
anh đào Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.
|
3 |
anh đàod. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anh đào". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
4 |
anh đàod. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.
|
5 |
anh đàocây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả có vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, ăn được.
|
6 |
anh đàoMàu anh đào là màu đỏ ánh tía, dao động từ thẫm đến chói. Nó có tên gọi này là do có màu giống như màu của quả anh đào chín.
|
7 |
anh đàoAnh đào là một phân chi bao gồm một số loài cây có quả hạch chứa một hạt cứng, thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae), chi Mận mơ (Prunus), cùng với các loài đào, mận, mơ ta, mơ tây... Phân chi Anh đào (Cerasus [..]
|
<< anh ánh | ao >> |