Ý nghĩa của từ aggressive là gì:
aggressive nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ aggressive. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa aggressive mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


Từ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
Nguồn: cado.tips

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


là tính từ trong tiếng anh.
1. hiếu chiến, hung hãn.
ví dụ He gets aggressive when he's drunk. nghĩa là anh ấy rất hung hãn khi say.
2. mạnh mẽ, háo thắng, khao khát thành công..
ví dụ A good salesperson has to be aggressive in today's competitive market.
Minhthuy123 - Ngày 31 tháng 7 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


Xâm lược, xâm lăng. | Công kích. | Hay tấn công, gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ. | Tháo vát, xông xáo, năng nổ. | Sự xâm lược. | Sự công kích. | Sự gây sự, sự gây hấn. | : ''to as [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


[ə'gresiv]|tính từ hay gây hấn; hùng hổ; hung hăngaggressive nations threaten world peace những quốc gia hung hăng đe doạ hoà bình thế giớiaggressive war chiến tranh xâm lược công kích; tấn côngaggres [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


| aggressive aggressive (ə-grĕsʹĭv) adjective 1. Inclined to behave in a hostile fashion. 2. Assertive, bold, and enterprising: an aggressive young executive. 3. Intense o [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


Tính từ: Táo bạo, hung hăng, tấn công, mạnh mẽ, gây hấn,...
Ví dụ 1: Con chó rất hung hăng, đừng dại mà đến gần nó. (That dog is so aggressive, do not approach him anyway.)
Ví dụ 2: Chúng nó có vẻ muốn gây hấn đấy, chúng ta nên tránh đi chỗ khác. (They look so aggressive, we need to leave to get rid of conflict.)
nga - Ngày 30 tháng 10 năm 2018

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


Từ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
Nguồn: thegioicobac.net (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


Từ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
Nguồn: pokerembassy.net (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aggressive


Từ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
Nguồn: 12betwin.net





<< aggression aghast >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa