1 |
against Chống lại, ngược lại, phản đối. | : ''to fight '''against''' aggression'' — chiến đấu chống xâm lược | : ''to be '''against''' aggression wars'' — phản đối chiến tranh xâm lược | : ''to go '''again [..]
|
2 |
againstTrong tiếng Anh, từ "against" là giới từ có nghĩa là phản đối. Theo một công thức ngữ pháp ta có: warn (somebody) against doing something: cảnh báo ai không được làm gì. Ví dụ: My mom warned us against eating it. (Mẹ tôi cảnh báo chúng tôi không ăn nó)
|
3 |
against[ə'geinst]|giới từ chống lại, ngược lại, phản đốito fight against aggression chiến đấu chống xâm lượcto be against aggression wars phản đối chiến tranh xâm lượcto go against the wind đi ngược chiều gi [..]
|
4 |
against"Against" là một động từ có ý nghĩa là "chống lại" một ai đó hay một cái gì đó. Ví dụ, khi bạn và một ai đó có chức quyền cao hơn bạn, họ đưa ra những mệnh lệnh không thoả đáng khiến vạn không hài lòng bạn sẽ đứng lên chống lại người đó.
|
<< aero | aha >> |