1 |
adultsDanh từ: người lớn, người trưởng thành, người đã phát triển đầy đủ về thể chất lẫn ý thức. Trong vài trường hợp, "adult" còn là tính từ chỉ tính trưởng thành, thành niên, phát triển đến một mức độ nhất định - Adults have a lot of experiences and the right mindsets in life. - Người lớn luôn có nhiều kinh nghiệm và lối suy nghĩ chính chắn trong cuộc sống.
|
2 |
adults"Adults" là một danh từ dùng để chỉ những người đã đạt đến được độ tuổi trưởng thành. Một người được coi là trưởng thành khi họ đến 18 tuổi. Là những người có đủ trách nhiệm và năng lực pháp lí, chịu trách nhiệm mọi việc trong xã hội.
|
<< add friend | wrecking ball >> |