1 |
abject Hèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh. | Khốn khổ, khốn nạn. | : ''in '''abject''' poverty'' — nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác nghèo xơ | Đê hèn, ti tiện. | : ''Des sentiments '''abjects''''' — tìn [..]
|
<< aberrant | able >> |