1 |
WHOTrong tiếng Anh, đây là từ để hỏi hay trong dạng câu nghi vấn chỉ "ai". Ví dụ 1: Cô đến dự bữa tiệc tối nay với ai vậy? (Who do you go to tonight party with?) Ví dụ 2: Chính anh ta là người đã trộm túi của tôi. (He is the one who stole my bag.)
|
2 |
WHOlà Tổ chức Y tế Thế giới.
|
3 |
WHO(World Health Organization) là Tổ chức Y tế Thế giới. 01/2006/TT-DSGĐTE
|
4 |
WHOWorld Health Organisation
|
5 |
WHOlà Tổ chức Y tế Thế giới. 01/2006/TT-DSGĐTE
|
6 |
WHOTổ chức Y tế Thế giới (YTTG) (tiếng Anh: World Health Organization - WHO, tiếng Pháp: Organisation Mondiale de la Santé - OMS) là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc, YTTG đóng vai trò thẩm quyền điều phối [..]
|
<< Vòng tránh thai | Tăng cholesterol máu >> |