Ý nghĩa của từ Vương là gì:
Vương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ Vương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vương mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

Vương


một từ hán Việt có nghĩa là Vua. VD: An Dương Vương, Kinh Dương Vương...

Tuy nhiên khi nước ta còn Bắc thuộc, xưng Vương là để nhận mình dưới trướng của các vua Trung Hoa (xưng là đế), nhằm tránh chiến tranh chết chóc. sau này để tỏ vẻ ngang hàng với các vua Trung Hoa, người đứng đầu nước ta xưng là Đế

Vương còn là một cái tên thường đặt cho con trai ở Việt Nam
hansnam - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

10 Thumbs up   4 Thumbs down

Vương


Tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến. | : ''Lúc đó ông ta được phong tước quận '''vương'''.'' | Nói tằm và nhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng. | : ''Con tằm đến thác hãy còn '''vươ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

Vương


(Từ cũ) vua xưng vương Danh từ tước, chỉ phong cho người trong hoàng tộc hoặc vua chư hầu có công lớn, có quyền lực sau vua, thời phong kiến phong tước vương Động từ mắc v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

Vương


Vương là xưng vị hay tước vị của chế độ phong kiến. Chữ Vương chính thức dùng cho chế độ phong kiến các nước Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên, hoặc dùng để chuyển nghĩa các từ tương đương t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Vương


Từ "Vương" được dùng để đặt tên cho con trai tại Việt Nam. "Vương" trong tiếng Hán có nghĩa là vua nên đặt tên "Vương" cho con với mong muốn khi lớn lên con sẽ là bậc anh hùng giúp đỡ mọi người, văn võ song toàn, làm được việc lớn. Một số tên lót: Anh Vương, Nguyên Vương, Thiên Vương,...
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2019

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Vương


Vương có thể là:
  • Tước vị vương cao nhất của các vị vua Trung Quốc trước thời Tần Thủy Hoàng.
  • Họ Vương trong tên gọi đầy đủ của một người nào đó - chủ yếu là người có nguồn gốc là người [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Vương


Vương một họ trong tên gọi đầy đủ có nguồn gốc là người Á Đông. Họ này có mặt tại Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc,... và Việt Nam.Trong danh sách Bách gia tính của Trung Quốc họ này đứng thứ 1, về mứ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Vương


(thị trấn) h. Tiên Lữ, t. Hưng Yên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Vương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Vương": . vang vàng váng văng vẳng vắng vâng vẻ vang vòng võng more...-Những t [..]
Nguồn: vdict.com

9

5 Thumbs up   6 Thumbs down

Vương


+Vương là xưng vị hay tước vị của chế độ phong kiến. Chữ Vương chính thức dùng cho chế độ phong kiến các nước Trung Quốc, Việt Nam, Nhật
+ Vương một họ trong tên gọi đầy đủ có nguồn gốc là người Á Đông.
vuvu - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

10

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Vương


Ràjà (S). King, prince, royal; to rule.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

11

0 Thumbs up   3 Thumbs down

Vương


Vương là một đơn vị hành chính của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. Đây là huyện lỵ của huyện Tiên Lữ. Thị trấn này có diện tích khá nhỏ so với các xã khác trong huyện.Thị trấn Vương phía bắc g [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   4 Thumbs down

Vương


(thị trấn) h. Tiên Lữ, t. Hưng Yên
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

13

0 Thumbs up   5 Thumbs down

Vương


1 dt Tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến: Lúc đó ông ta được phong tước quận vương. 2 đgt 1. Nói tằm và nhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng: Con tằm đến thác hãy còn vương tơ (K); Buồn trông con nhện vương tơ, nhện ơi, nhện hỡi, mày chờ đợi ai (cd). 2. Mắc vào: Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (K). Vì [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Vườn nai Vương tam muội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa