Ý nghĩa của từ Việt là gì:
Việt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Việt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Việt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


Một tên gọi khác của dân tộc Kinh. | (thuộc) Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


Ngữ hệ trong đó có các ngôn ngữ Chứt, Kinh, Mường, Thổ được sử dụng bởi các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


Một tên gọi khác của dân tộc Kinh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Việt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Việt": . vi vút viết Việt vít vịt. Những từ có chứa "Việt": . đàn việt Chim [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


Một tên gọi khác của dân tộc Kinh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


To step over, pass over, surpass, exceed; similar to siêu, with which it is often connected.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


Việt,trong tiếng Việt cổ (nhóm ngôn ngữ Việt - Mường,hệ Nam Đảo),chỉ công cụ lao động thời tiền sử là: Rìu.
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


Người Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Việt


Việt (chữ Hán: 越國; bính âm: yuègúo, Hán-Việt: Việt quốc) vốn là danh từ cổ dùng để chỉ một nước chư hầu nhà Chu ở vùng đất phía nam Trường Giang, ven biển Chiết Giang, Trung Quốc trong giai đoạn Xuân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Việt Đông Vu Liên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa