1 |
Việt Một tên gọi khác của dân tộc Kinh. | (thuộc) Việt Nam.
|
2 |
Việt Ngữ hệ trong đó có các ngôn ngữ Chứt, Kinh, Mường, Thổ được sử dụng bởi các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.
|
3 |
ViệtMột tên gọi khác của dân tộc Kinh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Việt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Việt": . vi vút viết Việt vít vịt. Những từ có chứa "Việt": . đàn việt Chim [..]
|
4 |
ViệtMột tên gọi khác của dân tộc Kinh
|
5 |
ViệtTo step over, pass over, surpass, exceed; similar to siêu, with which it is often connected.
|
6 |
ViệtViệt,trong tiếng Việt cổ (nhóm ngôn ngữ Việt - Mường,hệ Nam Đảo),chỉ công cụ lao động thời tiền sử là: Rìu.
|
7 |
ViệtNgười Việt có thể là:
|
8 |
ViệtViệt (chữ Hán: 越國; bính âm: yuègúo, Hán-Việt: Việt quốc) vốn là danh từ cổ dùng để chỉ một nước chư hầu nhà Chu ở vùng đất phía nam Trường Giang, ven biển Chiết Giang, Trung Quốc trong giai đoạn Xuân [..]
|
<< Việt Đông | Vu Liên >> |