1 |
VinhVinh có thể là: + Vinh: chỉ sự rực rỡ,vẻ vang.Ví dụ: Vinh hoa phú quý. Vinh cũng là tên của một thành phố thuộc tỉnh Nghệ An (TP Vinh). + Vĩnh: chỉ sự tồn tại mãi mãi. Ví dụ: vĩnh cửu, vĩnh hằng. + Vịnh: Chỉ vũng biển. Ví dụ Vịnh Thái Lan. Vịnh cũng là hành động làm thơ tả về một cảnh vật.Ví dụ Thu vịnh có nghĩa là một bài thơ tả cảnh mùa thu.
|
2 |
VinhVinh có thể chỉ:
|
3 |
VinhVinh là đô thị loại 1 thuộc tỉnh Nghệ An, Việt Nam, là trung tâm kinh tế, chính trị của tỉnh và đã được Chính phủ Việt Nam quy hoạch để trở thành trung tâm kinh tế - văn hóa của vùng Bắc Trung Bộ. [..]
|
4 |
VinhVinh (Trung văn giản thể: 荣; Trung văn phồn thể: 榮; bính âm: Róng) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Nước Vinh do Chu Vũ Vương phân phong cho người trong tôn thất họ Cơ. Địa ph [..]
|
5 |
Vinh(thành phố) t. Nghệ An. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Vinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Vinh": . vành vênh vểnh vịn Vinh vịnh. Những từ có chứa "Vinh": . An Vinh Ba Vinh Bảo [..]
|
6 |
Vinh(thành phố) t. Nghệ An
|
7 |
Vinhđược dư luận xã hội đánh giá cao và rất kính trọng phu quý phụ vinh chết vinh còn hơn sống nhục Trái nghĩa: nhục
|
8 |
VinhVinh (chữ Hán giản thể: 荣县, Hán Việt: Vinh huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Tự Cống, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Vinh có diện tích 1.598 km², dân số năm 2002 là 700.000 người. Huyện n [..]
|
9 |
Vinh Một thành phố thuộc tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
|
<< Vang Quới Đông | Vinh An >> |