Ý nghĩa của từ Vietnam là gì:
Vietnam nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Vietnam. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vietnam mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Vietnam


Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Vietnam


tên tiếng anh của nước Việt Nam. một đất nước ở đông nam á, giáp biên giới Lào, Campuchia, Trung quốc , thái lan và biển đông. Việt Nam nổi tiếng là một quốc gia có phong cảnh thiên nhiên đẹp với nhiều di sản thiên nhiên thế giới như vịnh Hạ Long, rừng Cúc Phương. Tuy đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh nhưng Việt Nam vẫn vượt lên và trở thành một trong những quốc gia phát triển nhanh nhất khu vực
hansnam - Ngày 24 tháng 7 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Vietnam


Việt Nam . Tên chính thức là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (The Socialist Republic of Viet Nam) nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, Phía Bắc giáp Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa, phía Tây giáp Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào và Vương quốc Campuchia, phía Tây Nam giáp vịnh Thái Lan, phía Đông và phía Nam giáp biển Đông.
Diện tích: 331,690 km²
Dân số: 87,375,000 (2007)
Thủ đô: Hà Nội
Tôn giáo: Phật giáo, Công Giáo, Tin Lành, Hòa Hảo giáo, Hồi giáo, Bà La Môn giáo ...
ThuyNguyen - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Vietnam


nước Việt Nam Vietnamese thuộc Việt Nam Vietnamese người Việt Nam Vietnamese người Việt Nam
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Vietnam


  • redirect Việt Nam
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << Hanojus Vietnamas >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa