Ý nghĩa của từ Ultra là gì:
Ultra nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Ultra. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ultra mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

Ultra


- utra:
+ (adj): cực đoan, quá khích
+ (N): người có tư tưởng cực đoan.
Ngoài ra utra còn là một tiền tố chỉ quá, cực, hơn mức bình thường:
ví dụ:
+ ultra fiche: tấm vi phim cực nhỏ
+ ultra modern: cực kỳ tối tân, cực kỳ hiện đại.
kieuoanh292 - Ngày 05 tháng 8 năm 2013

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

Ultra


cực | : ''ultraviolet'' : ''cực tím'' | : ''ultrasonic'' : ''âm siêu tần'' | : ''ultramicroscopic'' : ''cực vi mô''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

Ultra


tia cực tím
Nguồn: vietnamcentrepoint.edu.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Ultra


Danh từ:
- Một người có ý kiến ​​chính trị hoặc tôn giáo cực đoan, hoặc ý kiến ​​cực đoan hơn những người khác trong cùng một đảng chính trị,...
- Một người ủng hộ cực đoan của một câu lạc bộ bóng đá, thường là một thành viên của một nhóm có tổ chức cũng có thể có ý kiến ​​chính trị cực đoan
la gi - Ngày 01 tháng 10 năm 2019

5

6 Thumbs up   6 Thumbs down

Ultra


rất; khác thường; cực | phần tử cực đoan | vượt ra | Kẻ quá khích, kẻ cực đoan. | Kẻ phản động cực đoan. | Như ultraroyaliste. | Quá khích, cực đoan.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

7 Thumbs up   7 Thumbs down

Ultra


1. Cao nhất, vượt ngưỡng: ultra-violet, ultra-high, ultra-fans
2. Cực đoan: ultra-nationalist, v ultra-fundamentalist
markarus - Ngày 30 tháng 7 năm 2013





<< X Visible light >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa