Ý nghĩa của từ Tại là gì:
Tại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Tại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại


Ở nơi. | : ''Sinh '''tại''' Hà Nội.'' | Vì lý do là. | : ''Thi trượt '''tại''' lười.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại


g. ở nơi : Sinh tại Hà Nội.g. Vì lý do là : Thi trượt tại lười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tại": . Tà-ôi tai tài tải tãi tái tại thai thải thá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại


g. ở nơi : Sinh tại Hà Nội. g. Vì lý do là : Thi trượt tại lười.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại


từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi xác định của sự việc, sự vật được nói đến diễn ra hoặc tồn tại sinh ra và lớn lên tại Hà Nội hội nghị diễn ra tại Huế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại


At, on, in, present.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Tài thí Tại gia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa