1 |
Tài . Tài xế (gọi tắt). | : ''Bác '''tài'''.'' | Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. | : ''Một nhà văn có '''tài'''.'' | : '''''Tài''' ngoại giao.'' | : ''Cậy '''tài'''.'' | : ''Hội thi '''tài''' củ [..]
|
2 |
Tài1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài.2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ.II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nh [..]
|
3 |
Tài1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài. 2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ. II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.).
|
4 |
Tài(Khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt). Danh từ khả năng đặc biệt làm được một việc nào đó một nhà văn có tài tài ngoại giao gắng sức học thành t&ag [..]
|
5 |
Tàikhoản giao dịch ký quỹ: là tài khoản của khách hàng mở tại công ty chứng khoán để thực hiện các giao dịch ký quỹ chứng khoán.
|
6 |
TàiVasu, artha (S). Wealth, riches.
|
<< Tái sinh | Tài chủ >> |