Ý nghĩa của từ Tài là gì:
Tài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Tài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tài mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài


. Tài xế (gọi tắt). | : ''Bác '''tài'''.'' | Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. | : ''Một nhà văn có '''tài'''.'' | : '''''Tài''' ngoại giao.'' | : ''Cậy '''tài'''.'' | : ''Hội thi '''tài''' củ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài


1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài.2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ.II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài


1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài. 2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ. II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài


(Khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt). Danh từ khả năng đặc biệt làm được một việc nào đó một nhà văn có tài tài ngoại giao gắng sức học thành t&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài


khoản giao dịch ký quỹ: là tài khoản của khách hàng mở tại công ty chứng khoán để thực hiện các giao dịch ký quỹ chứng khoán.
Nguồn: hnx.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài


Vasu, artha (S). Wealth, riches.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Tái sinh Tài chủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa