1 |
Trung . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. | :''Thường thường bậc '''trung'''.'' :''Hạng '''trung'''.'' | . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, [..]
|
2 |
Trung(sông) Phụ lưu cấp I lớn nhất của sông Thương. Dài 65km, diện tích lưu vực 1270km2. Bắt nguồn từ vùng núi Võ Nhai dài 500m chảy theo hướng tây bắc-đông nam và nhập vào bờ phải sông Thương tại Hữu Lũng [..]
|
3 |
Trung(sông) Phụ lưu cấp I lớn nhất của sông Thương. Dài 65km, diện tích lưu vực 1270km2. Bắt nguồn từ vùng núi Võ Nhai dài 500m chảy theo hướng tây bắc-đông nam và nhập vào bờ phải sông Thương tại Hữu Lũng
|
4 |
Trung1 t. 1 (kết hợp hạn chế). Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Thường thường bậc trung. Hạng trung. 2 (viết hoa). (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam). Miền Trung. Bắc, Trung, Nam liền một dải. 2 t. Một lòng một dạ với [..]
|
5 |
Trungở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp hạng trung thường thường bậc trung (viết hoa) (miền) ở khoảng giữa [..]
|
6 |
TrungMadhya (S). Middle, central, medium, the mean, within.
|
7 |
TrungTrung huyện (chữ Hán giản thể:忠县, Hán Việt: Trung huyện) là một huyện thuộc thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2184 km2, dân số năm 2006 l [..]
|
8 |
TrungChung-guyŏk (Hán Việt: Trung khu vực) là một trong 19 đơn vị hành chính của thủ đô Bình Nhưỡng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Khu vực nằm ở trung tâm của thành phố, giữa sông Potong (Phổ Th [..]
|
9 |
Trung- "trung" trong "trung bình": tổng giá trị các số hạng cộng lại chia cho tổng các đơn vị. - "trung" trong "trung niên": chỉ người đã có tuổi trong khoảng từ 40 đến 60. - "trung" trong "trung thu": lễ rằm trăng tròn diễn ra vào 15 tháng 8 âm lịch.
|
<< Trúc viên | Trung căn >> |