Ý nghĩa của từ Thiện là gì:
Thiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Thiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện


Tốt, lành, hợp với đạo đức. | : ''Điều '''thiện'''.'' | : ''Việc '''thiện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện


t. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiện": . thi ân Thi Tồn thị dân thị yến thiên thiền thi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện


t. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện


(phẩm chất, hành vi của con người) tốt, lành, hợp với đạo đức (nói khái quát) làm điều thiện nhàn cư vi bất thiện (tng) Trái nghĩa: ác [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện


Su, sàdhu, bhadra, kusala (S). Good, virtuous, well; good at; skilful.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Thiền vị Thiện ác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa