1 |
Thiện Tốt, lành, hợp với đạo đức. | : ''Điều '''thiện'''.'' | : ''Việc '''thiện'''.''
|
2 |
Thiệnt. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiện": . thi ân Thi Tồn thị dân thị yến thiên thiền thi [..]
|
3 |
Thiệnt. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện.
|
4 |
Thiện(phẩm chất, hành vi của con người) tốt, lành, hợp với đạo đức (nói khái quát) làm điều thiện nhàn cư vi bất thiện (tng) Trái nghĩa: ác [..]
|
5 |
ThiệnSu, sàdhu, bhadra, kusala (S). Good, virtuous, well; good at; skilful.
|
<< Thiền vị | Thiện ác >> |