1 |
Thiền | : ''Cửa '''thiền'''.'' | : ''Đạo '''thiền'''.''
|
2 |
Thiềnd. Nh. Phật : Cửa thiền ; Đạo thiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiền": . thi ân Thi Tồn thị dân thị yến thiên thiền thiến thiện thìn thìn. [..]
|
3 |
Thiềnd. Nh. Phật : Cửa thiền ; Đạo thiền.
|
4 |
Thiền(Từ cũ, Văn chương) từ đạo Phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết; cũng thường dùng để gọi chung những gì của đạo Phật cửa thiền "Mùi [..]
|
5 |
ThiềnTo level a place for an altar, to sacrifice to the hills and mountains; to abdicate. Adopted by Buddhists for dhyàna thiền na, i.e. meditation, abstraction, trance. Dhyàna is "meditation, thought, reflection, especially profound and abstract religious contemplation". It was intp. as "getting rid of evil" , etc., later as tĩnh lự [..]
|
6 |
ThiềnThiền hay Thiện Trung văn giản thể: 单县; bính âm: Shàn Xiàn là một huyện của địa cấp thị Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
|
7 |
ThiềnThiền có thể đề cập đến: Mọi loại thiền đều có khả năng làm an diệu tâm, đem lại cuộc sống hài hòa, giảm căng thẳng do cuộc sống sôi động hiện đại mang lại. Tùy theo mục đích tông phái, trường phái mà [..]
|
<< Thiên y | Thiền ba la mật >> |