Ý nghĩa của từ SV là gì:
SV nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ SV. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa SV mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

SV


Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

SV


viết tắt của 'sinh viên'

những người đang theo học chương trình đại học, cao đẳng tại việt nam. là những người luôn luôn hết tiền, học thì ít, chơi thì nhiều nhưng vẫn muốn điểm cao. suốt ngày ăn mì tôm nhưng vẫn than béo :(
hansnam - Ngày 25 tháng 7 năm 2013

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

SV


Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy.
Nguồn: xe360.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

SV


Side Valves: Cơ cấu xu-páp đặt song song với xi-lanh bên sườn động cơ.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

SV


Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Nguồn: daidothanh.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

SV


Trong tiếng Việt, từ "sv" ghi tắt của cụm từ "sinh viên". Đây là một danh từ dùng để chỉ những chàng trai, cô gái đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông và đang, sẽ tham gia vào quá trình đào tạo đại học, cao đẳng. Độ tuổi trung bình của sinh viên là từ 18-25 tuổi tùy theo thời gian đào tạo
nghĩa là gì - Ngày 06 tháng 7 năm 2019





<< SUV VSC >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa