1 |
SUVviết tắt của cụm từ tiếng anh Sport Utility Vehicle - xe thể thao đa dụng. chỉ một loại xe ô tô thường có 7 chỗ hoặc có thùng hàng đằng sau, phù hợp để chở cả gia đình hoặc chở hàng hóa. xe SUV thường là xe 2 cầu, giúp xe chạy tốt trên nhiều loại địa hình SUV là một trong những loại xe ô tô thông dụng nhất thế giới
|
2 |
SUVKiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
|
3 |
SUVXe thể thao đa dụng, hay xe SUV (viết tắt từ tiếng Anh Sport Utility Vehicle) là một loại xe gia đình với khung xe là khung xe tải nhẹ. Loại xe này rất được chuộng bắt đầu từ Mỹ và sau đó lan truyền q [..]
|
4 |
SUVSport Utility Vehicle: Kiểu xe thể thao việt dã có sát-xi rời với thiết kế dẫn động 4 bánh để có thể vượt qua địa hình xấu.
|
5 |
SUVKiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
|
6 |
SUVSport Utility Vehicle: Kiểu xe thể thao việt dã có sát-xi rời với thiết kế dẫn động 4 bánh để có thể vượt qua địa hình xấu. Ví dụ: Toyota Land Cruiser, Mitsubishi Pajero..vv.
|
7 |
SUVKiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
|
<< SOHC | SV >> |