1 |
SSIĐây là từ được phiên âm ra hệ chữ Latinh. Nó bắt nguồn từ "씨" của tiếng Hàn Quốc. Đây là một cách xưng hô có kính ngữ giữa hai người cấp trên và cấp dưới, giữa hai người có bình đẳng về mặt chức vụ. Cấu trúc của từ này là tên + ssi để thể hiện sự lịch sự của mình. Tuy nhiên cũng không nên quá lạm dụng từ này vì ở Hàn Quốc rất nghiêm ngặt về lễ nghĩa, nếu dùng không đúng hoàn cảnh sẽ không tráng khỏi hậu quả
|
2 |
SSILà chữ viết tắt của "Server Side Includes". Đây là các chỉ dẫn được đặt trong các file html. Server sẽ chịu trách nhiệm phân tích các chỉ dẫn này và sẽ chuyển kết quả cho
|
3 |
SSISSI là những phần nhỏ của code được lưu dưới dạng tập tin riêng biệt mà có thể được bao gồm trong các trang của một website. Ví dụ: phần tiêu đề của trang thường được xử lý như một SSI. Các tiêu đề đư [..]
|
<< Remote Access | OWA >> |