1 |
Platform Nền, bục, bệ. | Sân ga. | Chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa... ). | Chỗ đứng (xe khách... ). | : ''entrance '''platform''' of a bus'' — chỗ đứng ở cửa vào xe buýt | Bục giảng, bục diễn thuyết, diễn [..]
|
2 |
Platform['plætfɔ:m]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ nền, bục, bệthe concert platform bục hoà nhạc thềm ga, sân ga (xe lửa) bậc lên xuống (xe búyt)entrance platform of a bus chỗ đứng ở cửa vào [..]
|
3 |
Platform| platform platform (plătʹfôrm) noun Abbr. plat. 1. a. A horizontal surface raised above the level of the adjacent area, as a stage for public speaking or a landing alongside railro [..]
|
4 |
Platformđường ray
|
5 |
PlatformLà một danh từ. Nghĩa chuyên ngành là "nền tảng điện toán" hoặc "nền tảng kĩ thuật số". Đây là một dạng môi trường dùng để các phần mềm thực hiện. Ví dụ như chiếc điện thoại di động của bạn sẽ có nền tảng là IOS (Apple) hay Android (các hãng điện thoại khác) và mọi ứng dụng trên điện thoại của bạn sẽ được tạo nên dựa trên các nền tảng này.
|
6 |
PlatformHay còn được biết đến với cái tên Disco Boots, giày bánh mì. Platform có thể là guốc, boots, hoặc sandal… có phần đế giày cộp từ mũi giày đến gót giày nên kiểu giày này không dốc như các dòng cao gót [..]
|
7 |
PlatformThiết bị giúp bạn chơi game. Ba ví dụ dễ thấy nhất là PC, PS3 và Xbox 360.
|
8 |
PlatformMột từ đồng nghĩa khác cho các chương trình phát hành giành riêng trong đó đề cập đến cấu trúc hợp thành của nhóm giao dịch.
|
9 |
PlatformĐược biết đến với cái tên Disco Boots; hình dáng tựa mấy ổ bánh mì. Đế dày từ mũi; Platform có thể là guốc, boots, hoặc sandal; mốt giày này găn liền với tên tuổi của ban nhạc nữ Spice girl ở thập niên 1990. Ngày nay, những đôi giày “siêu cao” có tên Lucite Platform ra đời, đó là sự kết hợp giữa kiểu giày cao gót đế nhọn Stiletto với phần mũi đệm d [..]
|
10 |
PlatformDanh từ: - Một khu vực hoặc cấu trúc tăng bằng phẳng - Một cấu trúc dài, bằng phẳng tại một nhà ga, nơi mọi người lên và xuống tàu - Một cơ hội để làm cho ý tưởng hoặc niềm tin của bạn được biết đến công khai - Loại hệ thống máy tính hoặc điện thoại thông minh bạn đang sử dụng, liên quan đến loại phần mềm (= chương trình máy tính) bạn có thể sử dụng trên đó
|
<< Mulles | Wegde >> |