1 |
Phúc Điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn. | : ''Con hơn cha là nhà có '''phúc''' (tục ngữ).'' | : '''''Phúc''' nhà anh ta còn to lắm (khẩu ngữ).'' — gặp hoạ, nhưng vẫn còn may | May mắn. | [..]
|
2 |
PhúcI d. Điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn; trái với hoạ. Con hơn cha là nhà có phúc (tng.). Phúc nhà anh ta còn to lắm (kng.; gặp hoạ, nhưng vẫn còn may).II t. (kng.; thường dùng trong câ [..]
|
3 |
PhúcI d. Điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn; trái với hoạ. Con hơn cha là nhà có phúc (tng.). Phúc nhà anh ta còn to lắm (kng.; gặp hoạ, nhưng vẫn còn may). II t. (kng.; thường dùng trong câu biểu cảm). May mắn. Thật cho nó, tai qua nạn khỏi. Như vậy là phúc lắm rồi!
|
4 |
Phúcđiều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn nhà có phúc phúc bảy mươi đời nhà nó! (kng; phúc rất lớn) Đồng nghĩa: phước Trái nghĩa: [..]
|
5 |
PhúcPunya (S). Blessing, happiness, felicity, good fortune, chance. Có phúc, fortunate, blessed. Làm phúc, to do good, to engage in good works. Con hơn cha là nhà có phúc, blessed is the father whose son outshines him. Cầu phúc, to pray for good chance, for divine blessings.
|
<< Phụ tùy | Phúc ấm >> |