1 |
Pb Kí hiệu hoá học của nguyên tố chì (tiếng La tinh plumbum).
|
2 |
PbKí hiệu hoá học của nguyên tố chì (tiếng La tinh plumbum). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Pb". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Pb": . Pb pi
|
3 |
PbKí hiệu hoá học của nguyên tố chì (tiếng La tinh plumbum)
|
4 |
Pblà viết tắt của Promotion Boy là các chàng trai làm nhiệm vụ quảng bá, giới thiệu sản phẩm cho doanh nghiệp dưới nhiều hình thức khác nhau Thường thi những chàng trai có khuôn mặt ưa nhìn, cao ráo được lựa chọn làm PB (Promotion boy) sẽ chở các PG (Promotion gilr) đi dạo phố, quảng bá thương hiệu cho các mặt hàng, doanh nghiệp. Hiện nay thì lĩnh vực của các PB cũng được mở rộng. PB thậm chí còn vào cả trong các quán bar, vũ trường để tuyên truyền, hướng dẫn việc sử dụng bao cao su…
|
5 |
PbPB (Пистолет бесшумный, Pistolet Besshumnyy, Súng ngắn yên lặng) với mã GRAU gọi là 6P9 là loại súng ngắn bán tự động yên lặng do Liên Xô chế tạo. Nó dựa trên nền súng ngắn Makarov, thiết kế dành riên [..]
|
6 |
PbChì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82.Chì có hóa trị phổ biến là II, có khi là IV. Chì là một kim loại mềm, nặng, độc hại v [..]
|
7 |
Pbpillbox, công sự được xây từ bê tông.
|
8 |
PbPb là một nguyên tố hoá học có tên đầy đủ là Plumnum (chì). Số nguyên tử của chì là 82, thuộc nhóm 14 lớp p, chu kỳ 6. Chì là một loại kim loại mềm, độc hại, có màu trắng xanh nhưng khi bị oxi hoá sẽ có màu xám. Ứng dụng của chì là: ắc quy, đạn, thuốc nổ,...
|
<< Pa-noong | Phi Lai Giang >> |