1 |
PF Sản phẩm của phản ứng phân hạch hạt nhân.
|
2 |
PFPF là viết tắt của Pagefile, nhìn thấy trong máy tính là PF usage PF Usage là chỉ lượng ram hiện hữu sử dụng và không phải cố định. Khi nâng cấp ram thì hệ thống có thể sẽ sử dụng nhiều hơn để khi cần nạp các ứng dụng nhanh hơn.
|
3 |
PFKỹ thuật hệ số công suất
|
4 |
PFPlatform
|
<< tài trợ | 집 >> |