Ý nghĩa của từ Nhục là gì:
Nhục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Nhục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhục mình

1

37 Thumbs up   18 Thumbs down

Nhục


xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề chịu nhục chết vinh còn hơn sống nhục (tng) Tr& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

20 Thumbs up   15 Thumbs down

Nhục


Điều xấu xa đau khổ. | : ''Rửa sạch '''nhục''' mất nước (Trần Văn Trà)'' | Xấu xa, nhơ nhuốc. | : ''Biết là.'' | : ''Mới có đủ sức mạnh để làm (Hoàng Đạo Thúy)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

Nhục


Màmsa (S). Flesh.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

4

11 Thumbs up   14 Thumbs down

Nhục


dt Điều xấu xa đau khổ: Rửa sạch nhục mất nước (TrVTrà).tt Xấu xa, nhơ nhuốc: Biết là mới có đủ sức mạnh để làm (HgĐThúy).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhục". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

5

12 Thumbs up   15 Thumbs down

Nhục


dt Điều xấu xa đau khổ: Rửa sạch nhục mất nước (TrVTrà). tt Xấu xa, nhơ nhuốc: Biết là mới có đủ sức mạnh để làm (HgĐThúy).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

5 Thumbs up   9 Thumbs down

Nhục


La mot dieu con ng' bi khinh bi kho chiu den muc ngong cuong
Ẩn danh - Ngày 26 tháng 11 năm 2014





<< nuôi mạng Nhục đăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa