1 |
NhiNhi thường là một tên đặt cho con gái. Từ ''nhi'' thường ko đứng đơn lẻ mà đi kèm với những từ khác tạo thành từ ghép. Có ý nghĩa là trẻ con (trong từ ''nhi đồng''). Nhi nữ có nghĩa là con gái. ''Nhi nhí'' là nói nhỏ trong miệng nghe không rõ. ''Nhi tính'' là tính trẻ con ở người lớn...
|
2 |
Nhi(Khẩu ngữ) nhi khoa (nói tắt) bệnh viện nhi khoa nhi bác sĩ nhi
|
<< Hoàng Long | Mỹ Hạnh >> |