1 |
Nghĩa Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế. | : ''Làm việc '''nghĩa'''.'' | : ''Hi sinh vì '''nghĩa''' lớn.'' | Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một. | : ''Ăn ở với nhau có '''nghĩa'''.'' | : ' [..]
|
2 |
Nghĩa1 dt. 1. Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế: làm việc nghĩa hi sinh vì nghĩa lớn. 2. Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một: ăn ở với nhau có nghĩa nghĩa vợ chồng. 2 dt. 1. Nội dung diễn đạt của một kí hiệu: nghĩa của từ nghĩa của câu. 2. Cái nội dung tạo nên có giá trị: Tiếng hát làm cho cuộc sống thêm có nghĩa. [..]
|
3 |
Nghĩađiều được coi là hợp lẽ phải, làm khuôn phép cho cách xử thế của con người trong xã hội việc nghĩa hi sinh vì nghĩa lớn quan hệ tình cảm thuỷ chu [..]
|
4 |
NghĩaThe right; proper, righteous; loyal; public spirited, public; meaning, significance.
|
5 |
NghĩaĐộng từ: nghĩa là gì Vd: "Equus" nghĩa là gì? Danh từ: ý nghĩa, nghĩa bóng, trượng nghĩa,... Vd: Cho thầy biết ý nghĩa của câu nói trên trong bài thơ Tố Hữu là gì? Tính từ: có ý nghĩa, chính nghĩa, trung nghĩa,... Vd: Chiếc đồng hồ này rất có ý nghĩa với tôi.
|
6 |
NghĩaNghĩa (chữ Hán giản thể: 义县, âm Hán Việt: Nghĩa huyện) là một huyện của địa cấp thị Cẩm Châu, tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Nghĩa có diện tích 2496 km², dân số 440.000 người. [..]
|
7 |
Nghĩa1 dt. 1. Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế: làm việc nghĩa hi sinh vì nghĩa lớn. 2. Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một: ăn ở với nhau có nghĩa nghĩa vợ chồng.2 dt. 1. Nội dung diễn đạt [..]
|
<< Nghị lực | Nghĩa biện >> |