Ý nghĩa của từ Nam là gì:
Nam nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ Nam. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nam mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


Việt Nam, nhất là Chiến tranh Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


1 I. dt. Người thuộc giống đực: Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam. II. tt. (Một số đồ dùng) có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của đàn ông: xe đạp nam quần áo nam.2 dt. Tước th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


1 I. dt. Người thuộc giống đực: Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam. II. tt. (Một số đồ dùng) có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của đàn ông: xe đạp nam quần áo nam. 2 dt. Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, bá, tử, nam). 3 dt. 1. Một trong bốn phương, nằm ở phía tay phải của người đang ngoảnh [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


Nam có nghĩa là:
+ Một từ dùng để chỉ giới tính. Bằng với man/ male trong tiếng Anh.
+ một phương trong bốn phương (phương Nam).
+ tên một phương thuốc (thuốc nam phân biệt với thuốc bắc và thuốc tây).
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 10 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa: trai Tính từ (đồ dùng hoặc mô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


apācī (nữ), dakkhiṇa (tính từ), dakkhiṇadissa (nữ), dakkhinā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


Daksina (S), South, southern, austral
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


Trong tiếng Việt, Nam hay nam là từ để chỉ: Nam giới: giới tính đực của con người, ngược lại với "nữ" là giới tính cái (nữ giới) tước vị thấp nhất của tầng lớp quý tộc phong kiến: Nam tước p [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


Nam (chữ Hán giản thể: 南县) là một huyện thuộc địa cấp thị Ích Dương, tỉnh Hồ Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1.321 km², dân số 669.500 người. Mã số bưu chính là 4132xx, mã vùn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


cao: Giọng nam tự nhiêm ở âm khu cao nhất th­ờng hát giai điệu chính trong hợp x­ớng (Anh, Pháp, : Ténor).
Nguồn: maikien.com (offline)

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


trầm: Giọng nam thấp và khỏe nhất trong hợp x­ớng (Anh: Bass, Pháp: Basse, Basso).
Nguồn: maikien.com (offline)

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nam


trung: Giọng nam ở giữa giọng cao và trầm (Anh: Baritone, Pháp: Baryton)
Nguồn: maikien.com (offline)

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Nam


Người thuộc giống đực, phân biệt với nữ. | : '''''Nam''' ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn '''nam'''.'' | Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, bá, tử, '''nam''') [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nghịch lại Nam diêm phù đề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa