1 |
MèoMột tên gọi khác của dân tộc Mông. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Mèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Mèo": . mao mào mão mạo meo mèo Mèo mẻo méo mẹo more...-Những từ có chứa "Mèo":&n [..]
|
2 |
MèoMột tên gọi khác của dân tộc Mông
|
3 |
Mèod. 1 Thú nhỏ cùng họ với hổ báo, nuôi trong nhà để bắt chuột. Chó treo, mèo đậy (tng.). Như mèo thấy mỡ (kng.; tỏ ra thèm thuồng, háo hức một cách quá lộ liễu). 2 (ph.; kng.). Gái nhân tình. O mèo (tán tỉnh để bắt nhân tình; tán gái).
|
4 |
Mèoloài động vật có vú 4 chân, kích thước nhỏ, ăn thịt, đôi khi ăn cả thực vật, kêu meoooo hoặc meow. được nuôi trong nhà và sống chung với người được coi là loài động vật dễ thương nhất thế giới. thích liếm láp chải chuốt, thích ngủ và chơi, khá là kiêu kì chảnh chọe, nhiều khi rất đần độn nhưng nói chung mèo nào cũng đáng yêu hết!
|
5 |
Mèothú nhỏ thuộc nhóm ăn thịt, leo trèo rất giỏi, nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc để làm cảnh mèo mướp chó treo, mèo đậy (tng) mỡ để miệng m [..]
|
6 |
Mèomajjāra (nam), babbu (nam), biḷāra (nam)
|
7 |
MèoMèo, chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, là động vật có vú nhỏ và ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi. Người ta tin rằn [..]
|
8 |
MèoMèo có thể chỉ đến:
|
9 |
MèoMèo, chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khácThể loại:Động vật đã được thuần hóaThể loại:Gia súcThể loại:Họ Mèo
|
<< mèn | mũ bê-rê >> |