1 |
Lysaraka (nam), āpānīyakaṃsa (nam)
|
2 |
Ly- ly (cốc): đồ vật dùng để đựng có hình trụ. Ví dụ: ly nước. - ly biệt, ly tan, ly cách: "ly" ở đây nghĩa là chia ly, xa cách hay rời xa một ai hay một cái gì đó. Ví dụ: Đến lúc nói lời ly biệt với cô ấy để sang nước ngoài.
|
3 |
LyCốc pha lê hoặc cốc thủy tinh nhỏ; Tên một quẻ trong bát quái; Đơn vị đo lường cũ, bằng một phần mười của một phân (tức là 1 ly = 1mm); Dùng để chỉ mức độ: rất nhỏ, rất thấp, rất ít không đáng kể: Sai một ly đi một dặm...
|
4 |
LyLy có thể là: + Ly: - tên một loài hoa đẹp, nhiều màu sắc, hương thơm. - cái cốc, cái chén (theo cách gọi của người miền Nam) - con lân - một con vật trong tứ linh long, ly (lân), quy, phượng. + Lỳ: chỉ tính cách của một con người. + Lý: - Một dòng họ lâu đời ở Việt Nam - Một triều đại phong kiến ở Việt Nam - Một loài hoa (hoa thiên lý).
|
5 |
LyTo leave, part from, apart from, abandon.
|
6 |
Ly
|
7 |
LyLy: là một vật dụng, thường được làm bằng thuỷ tinh, có chân đế cao, dùng để uống rượu, nhất là rượu vang, rượu mạnh của nước ngoài. Ly: là hậu tố trong tiếng Anh. Thường là của các trạng từ. Adj + -ly= adv Ví dụ quickly, carefully, early...
|
8 |
LyĐây là tên một triều đại phong kiến trong lịch sử Việt Nam. Triều đại này bắt đầu khi vua Thái Tổ. Vua lý Công Uẩn cố công rời kinh đô Hoa Lưu về Thăng Long. Nay là thủ đô Hà Nội
|
9 |
Lyd. Cốc pha lê nhỏ. d. Quẻ thứ hai trong bát quái. d. 1. Đơn vị độ dài cũ, bằng một phần mười của một phân. 2. Mức độ rất thấp, rất nhỏ : Sai mộl ly đi một dặm (tng) .
|
10 |
Ly Cốc pha lê nhỏ. | Quẻ thứ hai trong bát quái. | Đơn vị độ dài cũ, bằng một phần mười của một phân. | Mức độ rất thấp, rất nhỏ. | : ''Sai mộl '''ly''' đi một dặm. (tục ngữ)'' [..]
|
11 |
Lyd. Cốc pha lê nhỏ.d. Quẻ thứ hai trong bát quái.d. 1. Đơn vị độ dài cũ, bằng một phần mười của một phân. 2. Mức độ rất thấp, rất nhỏ : Sai mộl ly đi một dặm (tng) .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
<< Lưu ly | Ly bà đa >> |