Ý nghĩa của từ Lưu ly là gì:
Lưu ly nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Lưu ly. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lưu ly mình

1

13 Thumbs up   0 Thumbs down

Lưu ly


Lưu là mãi mãi về sau
Ly là chia cách phân ly
Lưu Ly là cả đời chia ly
Minh Xuân - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2020

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

Lưu ly


Chi Lưu ly là tên gọi của một chi thực vật có danh pháp khoa học là Myosotis trong một họ thực vật có hoa là họ Mồ hôi (Boraginaceae - lấy theo tên cây mồ hôi Borago officinalis), tuy nhiên trong các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

Lưu ly


Phiêu bạt xa nhà vì cùng khổ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lưu ly


Lưu Ly hay lưu ly có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Lưu ly


Phiêu bạt xa nhà vì cùng khổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

Lưu ly


Phiêu bạt xa nhà vì cùng khổ.
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   6 Thumbs down

Lưu ly


Lapis lazuli.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Lưu truyền Ly >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa