Ý nghĩa của từ L là gì:
L nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 100 ý nghĩa của từ L. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa L mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Hung hăng vì tức giận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng lộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng lộn": . lăng loàn lồng lộn. Những từ có chứa "lồng lộn": . lồng lộn lồng lộng [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

L


(Thông tục) âm hộ (của người). lồn: ( âm hộ) là cơ qua sinh dục nữ. nơi để quan hệ tình dục
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng. | : '''''Lồ''' cau.'' | : '''''Lồ''' bát.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Bệnh lở vành tai.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Gồ lên, trồi lên, nhô lên. | : ''Mắt '''lồi'''.'' | . Nói một đa giác nằm hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài ra vô hạn. | : ''Đa giác '''lồi'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Âm hộ (của người). | Phần bên ngoài của bộ phận sinh dục nữ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


L, 50 (chữ số La mã). | Vật hình L. | L.
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Lít (ký hiệu). | 50 (chữ số La Mã).
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ hay kim loại, dùng để nhốt chim, gà, các loài động vật khác. | : '''''Lồng''' gà.'' | : ''Chim sổ '''lồng'''.'' | Cho vào bên trong một vật khác thậ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Khoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức.
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Lộ ra rõ rệt. | : ''Mặt '''lồ lộ''' giữa đám đông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Có những chỗ phồng lên trũng xuống. | : ''Đường '''lồi lõm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói đáy đồ dùng phồng lên, không phẳng. | : ''Bát '''lồi trôn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói bò bằng hai chân và hai tay chống lên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Trơ trẽn. | : ''Cái mặt '''lồn lột''' của thằng việt gian.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ dùng hình cái thúng, đan bằng tre hoặc bọc vải màn để úp đậy mâm thức ăn tránh ruồi nhặng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Bồng lên, xù ra. | : ''Gói thuốc lào '''lồng bồng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Có nhiều bộ phận chìa ra, chiếm nhiều chỗ, không gọn. | : ''Quang gánh để '''lồng cồng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói trẻ con hỗn láo và vòi vĩnh vì được quá nuông chiều.
Nguồn: vi.wiktionary.org

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Hung hăng vì tức giận.
Nguồn: vi.wiktionary.org

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Khuôn để đóng oản.
Nguồn: vi.wiktionary.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ đan bằng tre dùng để lò than ở trong mà sấy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Xen tiếng nước khác vào để thuyết minh một cuốn phim.
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Thứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


d. Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng: Lồ cau; Lồ bát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồ": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái more. [..]
Nguồn: vdict.com

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Lộ ra rõ rệt: Mặt lồ lộ giữa đám đông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồ lộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồ lộ": . la lối là là lả lơi lá lảu lao lý lau láu làu làu lay láy lâu la [..]
Nguồn: vdict.com

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


t. 1. Gồ lên, trồi lên, nhô lên : Mắt lồi. 2. (toán). Nói một đa giác nằm hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài ra vô hạn : Đa giác lồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồi". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Có những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồi lõm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồi lõm": . lì lợm lồi lõm lỗi lầm lưỡi liềm. Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói đáy đồ dùng phồng lên, không phẳng: Bát lồi trôn.
Nguồn: vdict.com

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


d. Bệnh lở vành tai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm lẫm lấm more...-Những từ có chứa "lồm": . lồm lồm [..]
Nguồn: vdict.com

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói bò bằng hai chân và hai tay chống lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồm cồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồm cồm": . làm chiêm lẩm cẩm lẫm cẫm lấm chấm lẹm cằm lọm cọm lồm c [..]
Nguồn: vdict.com

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nh. Lôm lốp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồm lộp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồm lộp": . lấm láp liếm láp lôm lốp lồm lộp
Nguồn: vdict.com

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


d. (thgt.). Âm hộ (của người).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồn": . lan làn lán lăn lằn lẳn lặn lân lần lẩn more...-Những từ có chứa "lồn":  [..]
Nguồn: vdict.com

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Trơ trẽn: Cái mặt lồn lột của thằng việt gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồn lột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồn lột": . lần lượt lẩn lút lấn lướt len lét lén lút lồn lột lờ [..]
Nguồn: vdict.com

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


1 d. Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v. Lồng gà. Chim sổ lồng.2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông [..]
Nguồn: vdict.com

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng ấp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng ấp": . làng bẹp lồng ấp lưỡng [..]
Nguồn: vdict.com

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Thứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng đèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng đèn": . lang quân lang quân Lang yên lãng mạn lãng quê [..]
Nguồn: vdict.com

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ dùng hình cái thúng, đan bằng tre hoặc bọc vải màn để úp đậy mâm thức ăn tránh ruồi nhặng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng bàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng bàn": . lan [..]
Nguồn: vdict.com

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Bồng lên, xù ra: Gói thuốc lào lồng bồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng bồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng bồng": . lang bang lăng băng leng beng lõng bõng lông bông lồn [..]
Nguồn: vdict.com

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Có nhiều bộ phận chìa ra, chiếm nhiều chỗ, không gọn: Quang gánh để lồng cồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng cồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng cồng": . láng cháng lăng [..]
Nguồn: vdict.com

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói trẻ con hỗn láo và vòi vĩnh vì được quá nuông chiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng hổng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng hổng": . lông hồng lồng hổng [..]
Nguồn: vdict.com

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Khoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng ngực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lồng ngực": . lồng ngực Lộng Ngọc Lương Ngọc [..]
Nguồn: vdict.com

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Khuôn để đóng oản.
Nguồn: vdict.com

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ đan bằng tre dùng để lò than ở trong mà sấy.
Nguồn: vdict.com

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Xen tiếng nước khác vào để thuyết minh một cuốn phim.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lồng tiếng". Những từ có chứa "lồng tiếng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ti [..]
Nguồn: vdict.com

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


d. Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng: Lồ cau; Lồ bát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Lộ ra rõ rệt: Mặt lồ lộ giữa đám đông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


t. 1. Gồ lên, trồi lên, nhô lên : Mắt lồi. 2. (toán). Nói một đa giác nằm hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài ra vô hạn : Đa giác lồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Có những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói đáy đồ dùng phồng lên, không phẳng: Bát lồi trôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


d. Bệnh lở vành tai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói bò bằng hai chân và hai tay chống lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nh. Lôm lốp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


d. (thgt.). Âm hộ (của người).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Trơ trẽn: Cái mặt lồn lột của thằng việt gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


1 d. Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v. Lồng gà. Chim sổ lồng. 2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông vào vỏ chăn. Lồng ảnh vào khung kính. 3 đg. 1 Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy l [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ dùng làm bằng kim loại có quai và nắp, trổ thủng, đựng than để sưởi tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ dùng hình cái thúng, đan bằng tre hoặc bọc vải màn để úp đậy mâm thức ăn tránh ruồi nhặng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Bồng lên, xù ra: Gói thuốc lào lồng bồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Có nhiều bộ phận chìa ra, chiếm nhiều chỗ, không gọn: Quang gánh để lồng cồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Thứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Nói trẻ con hỗn láo và vòi vĩnh vì được quá nuông chiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Hung hăng vì tức giận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


tt. 1. (Gió thổi) rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. 2. (Khoảng không gian) thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Khoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

67

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Khuôn để đóng oản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đồ đan bằng tre dùng để lò than ở trong mà sấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Xen tiếng nước khác vào để thuyết minh một cuốn phim.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


1. chữ cái thứ mười hai trong bảng chữ cái alphabet. Đây là một phụ âm.
2. viết tắt của" laughing" có nghĩa là cười. Cụm từ thông thường của nó"laugh out loud" viết tắt là LOL. Đây là tiếng lóng dùng trong tán gẫu mạng.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


lông đèn có ý nghĩa tựng trưng cho niềm vui của các bé nhỏ
thu ha - 00:00:00 UTC 17 tháng 9, 2013

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


lông đèn có ý nghĩa tựng trưng cho niềm vui của các bé nhỏ
thu ha - 00:00:00 UTC 17 tháng 9, 2013

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


đồ dùng giống như cái lồng, ở trên có nắp, bằng kim loại hay bằng tre mây, dùng đựng than nóng để ôm vào trong người sưởi ấm. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


khoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn thấy đau tức ở lồng ngực
Nguồn: tratu.soha.vn

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


(gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức cảm thấy như vô cùng tận trời cao lồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


nối vào, ghép vào cho khớp với nhau để làm thành một chỉnh thể lồng ghép nội dung pháp luật trong môn giáo dục công dân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

77

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


(Phương ngữ) (trẻ con) hỗn láo, hay vòi vĩnh do quá nuông chiều đứa trẻ lồng hổng
Nguồn: tratu.soha.vn

78

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


(Khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn hành lí lồng cồng "Lồng cồng như mẹ chồng xới xôi, Bát đầy thì ít, bát vơi thì nhiều." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

79

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


(vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống thúng bông lồng bồng mớ tóc lồng bồng trước gió
Nguồn: tratu.soha.vn

80

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


vật có hình thúng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, dùng để đậy thức ăn trên mâm, bàn mâm cơm đậy lồng bàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

81

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v. nhốt gà vào lồng chim sổ lồng Động từ cho một vật vào bên trong một vật k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

82

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


như lồm cồm.
Nguồn: tratu.soha.vn

83

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


từ gợi tả dáng chống cả hai chân hai tay để bò hoặc nhổm người dậy ngã rồi lại lồm cồm ngồi dậy Đồng nghĩa: lồm ngồm
Nguồn: tratu.soha.vn

84

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


có nhiều chỗ lồi chỗ lõm không đều trên một bề mặt (thường nói về địa hình) mặt đường lồi lõm Trái nghĩa: bằng phẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

85

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


gồ lên, nhô ra thành khối vòng cung hay tròn mắt lồi rốn lồi mô đất lồi lên giữa bãi Trái nghĩa: lõm (góc) bé hơn 180o g [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

86

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


đồ đựng đan bằng mây, tre, giống cái bồ, nhưng thưa mắt cho cau vào lồ thồ hai lồ hàng
Nguồn: tratu.soha.vn

87

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


tạo tiếng nói cho nhân vật trong phim, sau khi phim đã quay xong phần cơ bản diễn viên lồng tiếng kĩ thuật lồng tiếng
Nguồn: tratu.soha.vn

88

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


thiết bị y tế bằng kính có dạng như chiếc lồng, dùng để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh trong trường hợp phải cách li với môi trường bên ngoài sinh thiếu th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

89

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


tre to mọc ở rừng, thân thẳng, có thành mỏng rừng lồ ô
Nguồn: tratu.soha.vn

90

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Lồng, vùng (động từ) Lồn lên = lồng lên = Vùng lên. Lồn ! dệ xợ = Lồng lên (mãnh liệt) dữ dội! (Chú Bờm mất vệ sinh by Vi)-Lộ: Lỗ, cái lỗ. Buôn ri lộ rồi, cua chui vô lộ.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

91

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


thiết bị y tế có hình dáng như chiếc lồng úp bằng chất dẻo, bên trong có ôxy, nhiệt độ ổn định, độ ẩm thích hợp. được dùng để nuôi trẻ sơ sinh thiếu tháng hay trong tình trạng suy yếu nặng. Có LÂ đơn giản, LÂ phức tạp và LÂ hiện đại. Sử dụng LÂ đòi hỏi kỹ thuật tỷ mỉ, chính xác để tránh các biến đổi đột ngột của môi trường trong LÂ và tránh nhiễm k [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

92

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


hiện tượng bệnh lý: một đoạn ruột chui vào trong lòng của một đoạn ruột kế tiếp tạo nên một nút ruột, làm tắc ruột: xảy ra ở ruột non, thông thường ở chỗ ruột non thông vào ruột già, khúc hồi – manh tràng. Nguyên nhân: rối loạn vận động của ruột ở một khúc ruột không được cố định vào thành bụng: khối u ruột, dị dạng ruột (túi thửa Mecken). Xảy ra ở [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

93

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


(tk. gióng), phần thân nằm giữa hai mấu ở các cây một lá mầm như cây họ Lúa (Poaceae). Nguồn gốc từ mô phân sinh. Ở L non, tất cả các tế bào đều phân chia; về sau chỉ còn ở phần gốc là nơi có sự phân chia mạnh. Ở L già, các hoạt động phân sinh dừng lại, nhưng nếu cây bị đổ thì hoạt động phân sinh có thể trở lại. Ở một số loài tảo như Ulothria, cũng [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

94

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


pañcara (nam)(nữ)
Nguồn: phathoc.net

95

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/. Chữ lamda của tiếng Hy Lạp và những ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

96

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Trong lý thuyết độ phức tạp tính toán, L (còn gọi là LSPACE) là lớp độ phức tạp bao gồm các bài toán quyết định có thể giải bằng máy Turing đơn định trong không gian/bộ nhớ lôgarit. Bộ nhớ lôgarit là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

97

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


Đây là một tên người Triều Tiên; họ tên được viết theo thứ tự Á Đông (họ trước tên sau): họ là Kim. Kim Myung-soo (tiếng Hàn: 김명수; tiếng Trung: 金明洙; sinh 13 tháng 3 năm 1992) thường được biết đến với [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

98

0 Thumbs up   0 Thumbs down

L


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

99

0 Thumbs up   1 Thumbs down

L


Rất mạnh và thông thoáng. | : ''Gió thổi '''lồng lộng'''.'' | Thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn. | : ''Nàng rằng '''lồng lộng''' trời cao,.'' | : ''Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Ki [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

100

0 Thumbs up   1 Thumbs down

L


tt. 1. (Gió thổi) rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. 2. (Khoảng không gian) thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Kiều) [..]
Nguồn: vdict.com





<< Louis Vuitton Người Canada gốc Việt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa