1 |
Kien1. "Kiên": là một cái tên dặt cho con trai, có nghĩa là bền, mạnh chắc. Kết hợp với các từ khác để tạo từ ghép: kiên cố, kiên định, kiên cường, kiên nhẫn... 2. Kiến: tên một loài vật. 3. Kiện: gói, bao (trong từ kiện hàng); khỏe mạnh (trong từ kiện tướng)
|
<< Kim Dung | Khánh Hà >> |