1 |
KhuongKhương đây có nghĩa là gừng. Miếng gừng. Sinh khương. Chữ khương có ba bộ ghép lại. Trên là bộ dương. Nghĩa là con dê và cũng có nghĩa là người đàn ông. Khỏe, nhanh nhẹn như con sơn dương trên núi. Khó khăn, vất vả, khổ sở đến đâu cũng vẫn sống, vẫn tồn tại và phát triển. Dưới bộ dương là bộ vương. Nghĩa là vua. là người có quyền lực. Dưới cùng là bộ nữ. Nghĩa là sinh nở, sinh sôi. Chữ này gồm có 9 nét. Sinh khương là một vị thuốc bắc. Có một số bệnh phải dùng đến nó để chữa như bệnh cảm hàn, thương hàn, huyết áp.
|
2 |
KhuongKhuong viết đầy đủ dấu là: + Khương: - Gừng. can khương, sinh khương. - Khí tiết của con người, luôn vững vàng trước mọi phong ba bão táp. + Khuông: - cách nói khác của từ khung ở một số địa phương (khuông ảnh = khung ảnh). - khuông nhạc, là những đường thẳng song song dùng để ghi nốt nhạc.
|
3 |
Khuongđây là tên dùng đặt cho các bé gái ở Việt Nam với ý nghĩa: cung cấp một bàn tay giúp đỡ. Ý muốn con mình sau này sẽ có quý nhân phù trợ, sẽ nhận được nhiều sự giúp đỡ.
|
4 |
Khuongnhung cai gi ma no bi khung goi la khuong
|
<< Luc | Ngọc Hân >> |