1 |
IM''Viết tắt:'' Instant Messaging (tin nhắn tức khắc)
|
2 |
IM Yên lặng, không động đậy. | : ''Ngồi.'' | : ''Một chỗ.'' | : ''Đứng '''im''' tại chỗ.'' | : ''Trời '''im''' gió.'' | Tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động. | : ''!.'' | [..]
|
3 |
IMđgt Không nói nữa: Bị mắng oan mà vẫn phải im.trgt, tt Yên lặng, không động đậy: Ngồi một chỗ; Đứng im tại chỗ; Trời im gió.tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động: ! Không [..]
|
4 |
IMđgt Không nói nữa: Bị mắng oan mà vẫn phải im. trgt, tt Yên lặng, không động đậy: Ngồi một chỗ; Đứng im tại chỗ; Trời im gió. tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động: ! Không được nói nữa; Im! Tôi chụp đây.
|
5 |
IMInstant Messaging, là dịch vụ tin nhắn nhanh trên BlackBerry.
|
6 |
IMviết tắt của Instant Message - tin nhắn tức thời. chỉ những tin nhắn được gửi qua internet, do tốc độ nhanh, không phải mất thời gian đợi nên gọi là instant còn là động từ chỉ hành động gửi những tin nhắn này
|
7 |
IM
|
<< IRC | Internet >> |