Ý nghĩa của từ gân là gì:
gân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gân mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

gân


dây chằng ở đầu cơ, nối cơ với xương gân bò bị bong gân tĩnh mạch nổi lên ở dưới da, có thể nhìn thấy bàn tay nổi gân chằng chịt bộ phận tr&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gân


Liều, gắng, cố
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gân


Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương. | : ''Bong '''gân'''.'' | : '''''Gân''' bò'' | Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da. | : ''Cẳng tay nổi '''gân''' xanh'' | Sức mạnh của bắp thịt. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gân


dt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân; Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh của bắp thịt: Lên gân 4. Đường nổi lên trên mặt lá cây: [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gân


sirā (nữ), kaṇḍarā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gân


dt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân; Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh của bắp thịt: Lên gân 4. Đường nổi lên trên mặt lá cây: Gân lá lúa; Gân lá trầu không. tt, trgt 1. Giỏi (thtục): Làm thế mới chứ 2. Bướng: Cứ cãi gân mãi. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gánh hát gìn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa