1 |
EOS1. Nữ thần bình minh trong tín ngưỡng Hy Lạp cổ đại. 2. Electro-Optical System: hệ thống quang điện. Được giới thiệu lần đầu vào năm 1987, Eos được lựa chọn với nghĩa như trên. Tuy nhiên vẫn có thể bắt gặp một người phát âm EOS như cách phát âm một cụm viết tắt.
|
2 |
EOSviết tắt của "Earth observation satellite" là vệ tinh được thiết kế đặc biệt để quan sát trái đất từ quỹ đạo, tương tự như các vệ tinh do thám nhưng dành cho các mục đích phi quân sự như giám sát môi trường, khí tượng, bản đồ làm vv
|
3 |
EOSEos ghi tắt của từ Eosinophile nghĩa là bạch cầu ái toán. Trong cơ thể mỗi người có năm loại tế bào bạch cầu, bảo vệ cơ thể khỏi sự xâm nhập của vi khuẩn hoặc kí sinh trùng. Khi đi xét nghiệm, chỉ số eos được gọi là bình thường nếu thấp hơn 350 mỗi microliter của máu. Nếu eos tăng cao thì đó là dấu hiệu của các phản ứng dị ứng, bệnh bạch cầu... Những loại thuốc làm tăng eos như thuốc an thần, thuốc chán ăn...
|
4 |
EOS© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
5 |
EOSEOS là viết tắt của cụm từ Electro-Optical System, có nghĩa là "hệ thống máy ảnh sử dụng ống kính quang học - điện tử". Ngoài ra, EOS cũng chính là tên của một vị thần trong thần thoại Hy Lạp.
|
6 |
EOS
Eos là một chi chim trong họ Psittacidae.
|
7 |
EOS
|
<< EF-S | Extender >> |