1 |
Dùn(Phương ngữ) chùng, không căng "Một mai trống lủng khó hàn, Dây dùn khó dứt, người ngoan khó tìm." (Cdao)
|
2 |
DùnDùn, là co lại (trái ngược với căng thẳng), Sợi dây dùn (co lại như dạng rắn bò), Tấm vải, tấm chăn bị dùn lại (như hình dợn sóng)
|
<< Dùng bữa | Dùi đục >> |