1 |
Cone Hình nón; vật hình nón. | Nón. | Ốc nón. | Tín hiệu báo bão (hình nón). | Bột áo (bột mịn để xoa bột bánh mì đã nhào). | Làm thành hình nón. | : ''to be coned'' — bị đèn pha chiếu chụm vào; [..]
|
2 |
Conehình nón
|
3 |
ConeThiết bị để cố định một container xếp trên một container khác bằng cách sử dụng thiết bị định góc (corner castings), thường gọi là “lỗ khóa gù”. Thiết bị này thường dùng để xếp công te nơ đối với những tàu không có sẵn hệ thống định vị (cell guides). Thuật ngữ này còn gọi là “locating cone”. [..]
|
4 |
ConeGót giày Cone có phần nối với thân giày là to nhất và càng phía gót càng nhỏ dần. Loại giày này có chiều cao đa dạng.
|
5 |
ConeLà màng loa dạng nón được gắn vào cuộn dây âm để tạo sóng dao động trong không khí giúp đôi tai cảm nhận được âm thanh.
|
6 |
ConeDạng gót hình phễu, phần nối với thân giày to nhất và càng về phía gót càng nhỏ dần. Loại giày này có chiều cao đa dạng
|
<< Kitten | Prism >> |