1 |
BRBTrở lại ngay - Tôi cần đi đây một chút nhưng sẽ quay lại liền.
|
2 |
BRBBe Right Back, trở lại ngay
|
3 |
BRBSẽ trở lại ngay.
|
4 |
BRB(Be right back): Trở lại ngay - Tôi cần đi đây một chút nhưng sẽ quay lại liền.
|
5 |
BRBSẽ trở lại ngay.
|
6 |
BRBviết tắt của cụm từ tiếng Anh: be right back. thường được dùng trên mạng Internet, khi chat hoặc nhắn tin sms... brb có nghĩa là tôi sẽ quay lại ngay, dùng khi đang trò chuyện dở, một người có việc phải ra ngoài nhưng không muốn kết thúc cuộc nói chuyện. người đó sẽ nói brb, muốn người kia đợi mình
|
7 |
BRB+ Là viết tắt của cụm từ "Be right back": Có nghĩa là "Quay lại ngay". Mang nghĩa lịch sự trong trường hợp người dùng Internet đang chat lại có việc bận phải rời bàn phím ra ngoài vài phút. + Là viết tắt của cụm từ "Big Red Button": dùng để chỉ một nút bấm quan trọng như tắt mở (power), khởi động lại (reset), tự hủy...
|
<< admin | aero space >> |