1 |
APPHết hiệu lực (Approach Control Unit): CSCCDV kiểm soát tiếp cận. 12/2007/QĐ-BGTVT
|
2 |
APPAft Perpendiculars :Đường thuỷ trực lái .
|
3 |
APPLà một danh từ. Viết tắt của từ "Application software", nghĩa là phần mềm ứng dụng. Đây là những chương trình được viết trên máy tính dùng để hỗ trợ con người làm việc. Ứng dụng có thể được dùng trên máy tính, máy tính bảng và điện thoại thông minh.
|
4 |
APPPhần mềm ứng dụng là một loại chương trình có khả năng làm cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó người dùng muốn thực hiện. Điều này khác với phần mềm hệ thống tích hợp các chức năng c [..]
|
5 |
APPViết tắt của từ application, nghĩa là ứng dụng (danh từ). Những sản phẩm được mua từ các cửa hàng của App store (hệ điều hành iOs), Google Play (hệ điều hành Android) hay từ Windown có những ứng dụng có ích cho thiết bị di động. Ví dụng như trò chơi ngoại tuyến, mua sắm,...
|
<< UFL | UKCS >> |