1 |
A-la-hán(Arhat) dt. Quả thánh cao nhất của Phật giáo nguyên thuỷ, bậc tu hành đã không còn phiền não, mê lầm, đã thoát khỏi cảnh sinh tử luân hồi, xứng đáng để cho thế gian tôn sùng cúng lễ; đấng tu hành đã đ [..]
|
2 |
A-la-hán(Arhat) dt. Quả thánh cao nhất của Phật giáo nguyên thuỷ, bậc tu hành đã không còn phiền não, mê lầm, đã thoát khỏi cảnh sinh tử luân hồi, xứng đáng để cho thế gian tôn sùng cúng lễ; đấng tu hành đã đạt tới quả thánh (bậc) đó; còn gọi là La hán: tượng 18 vị La hán ở chùa Tây Phương [..]
|
3 |
A-la-hán
A-la-hán (Chữ Hán phồn thể 阿羅漢; sa. arhat, arhant; pi. arahat, arahant; bo. dgra com pa); dịch nghĩa Sát Tặc (殺賊) là diệt hết bọn giặc phiền não, ô nhiễm; Ứng Cúng (應供) là người đáng được cúng [..]
|
4 |
A-la-hán
A-la-hán (Chữ Hán phồn thể 阿羅漢; sa. arhat, arhant; pi. arahat, arahant; bo. dgra com pa); dịch nghĩa Sát Tặc (殺賊) là diệt hết bọn giặc phiền não, ô nhiễm; Ứng Cúng (應供) là người đáng được cúng [..]
|
<< A-đi-xơn | Ag >> |