Ý nghĩa của từ ủy viên là gì:
ủy viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ủy viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủy viên mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

ủy viên


Uỷ viên. | (Xem từ nguyên 1) Người có chân trong một uỷ ban. | : ''Ông ấy là.'' | : ''Thường trực của ủy ban nhân dân thành phố.'' | : ''Hà-nội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủy viên


uỷ viên là một trong những người làm công tác, 50% là phía dụ ai đó giao việc cho mình, 50% còn lại uỷ viên phải làm việc cho ai đó đã giao việc cho mình
Dân Chơi - 00:00:00 UTC 18 tháng 1, 2022

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

ủy viên


uỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: người làm công tác) Người có chân trong một uỷ ban : Ông ấy là thường trực của ủy ban nhân dân thành phố Hà-nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủy viên". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

ủy viên


uỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: người làm công tác) Người có chân trong một uỷ ban : Ông ấy là thường trực của ủy ban nhân dân thành phố Hà-nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tam cấp biếm họa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa