Ý nghĩa của từ ủa là gì:
ủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủa


Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên. | : '''''Ủa''', có chuyện gì vậy?''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủa


c. (ph.). Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên. Ủa, có chuyện gì vậy?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ủa": . a à ả á ạ. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủa


c. (ph.). Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên. Ủa, có chuyện gì vậy?
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủa


(Phương ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, sửng sốt ủa, sao nhanh quá vậy?
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ba chìm bảy nổi ở đợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa