Ý nghĩa của từ ấm là gì:
ấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ấm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ấm


Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc. | : ''Bếp đun một '''ấm''' đất nấu nước mưa (Nguyên Hồng)'' | Lượng nước chứa đầy một ấm. | : ''Uống hết cả '''ấm''' chè'' | Lượng chè đủ ph [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ấm


1 dt. 1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc: Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Ng-hồng) 2. Lượng nước chứa đầy một ấm: Uống hết cả ấm chè 3. Lượng chè đủ pha một ấm: Xin anh một ấm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ấm


1 dt. 1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc: Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Ng-hồng) 2. Lượng nước chứa đầy một ấm: Uống hết cả ấm chè 3. Lượng chè đủ pha một ấm: Xin anh một ấm chè. 2 dt. 1. ân trạch của ông cha truyền lại: Phúc nhà nhờ ấm thông huyên (BCKN) 2. ấm sinh nói tắt: Người ta thường gọi thi sĩ Tản-đà là ông ấm Hiế [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ấm


đồ dùng bằng đất nung hoặc kim loại, có vòi, dùng để đựng nước uống hoặc để đun nước, sắc thuốc sắc thuốc bằng ấm đất pha ấm trà đun một ấm nước Đồng nghĩa: siê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ấm


cāṭi (nữ), ghaṭa (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ảo tưởng ấm cúng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa