Ý nghĩa của từ ảo tưởng là gì:
ảo tưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ ảo tưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ảo tưởng mình

1

21 Thumbs up   14 Thumbs down

ảo tưởng


không bao giờ đạt được, mơ mộng hão huyền
Khánh Linh - 00:00:00 UTC 7 tháng 1, 2014

2

13 Thumbs up   11 Thumbs down

ảo tưởng


Nhận thức có được thông qua sự thu nhận thông tin từ 6 giác quan. Quá trình tái tạo lại tri thức này không thông qua việc thu nhận trong quá khứ gọi là tường. Gọi là ảo vì nhận thức này là nhận thức đã trải qua hoặc sự kết hợp những thông tin này lại dưới 1 hình thức khác so với điều đã biết trong quá khứ, nó không phải là cái đang tồn trong thực tại của 6 giác quan nữa.
Tuấn - 00:00:00 UTC 4 tháng 4, 2016

3

16 Thumbs up   15 Thumbs down

ảo tưởng


Điều suy nghĩ viển vông không thể thực hiện được. | : ''Gột rửa được các loại '''ảo tưởng''' (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

18 Thumbs up   17 Thumbs down

ảo tưởng


dt. (H. ảo: không thực; tưởng: suy nghĩ) Điều suy nghĩ viển vông không thể thực hiện được: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ảo tưởng


Khi thích một ai đó quá mức (ca sĩ,diễn viên,v.v.v) ta sẽ tưởng tượng hay nghĩ ra chính cuộc sống của mình ở nơi thần tượng ở,hoàn cảnh từ nhỏ đến lớn của mình. Sẽ quen người đó từ trước hay cái khác. Rồi sao đó làm quen,làm từ từ rồi thần tượng thích mình,yêu nhau rồi kết hôn ( tùy trường hợp)
v.v.mây.mây. Mỗi khi có sự thích hợp đầu óc ta sẽ tự động liên tưởng đến đâu và người đó,đôi khi ta còn cho thêm nv để cho câu truyện thêm sinh động và y như đời thật.
Ảo tưởng theo cách của tôi là ảo tưởng đầu óc + sẽ tạo nên một câu truyện đẹp hoặc buồn (tùy)
Sẽ không có biện pháp dừng ảo tưởng như vậy bởi vì đây là ảo tưởng đầu óc. Phải dùng biện pháp liên quan đến đầu óc thì mới dừng hoặc tạm dừng được.
Ảo tượng cách này nguy hiểm bởi vì từ trí não có thể xuống tới trái tim,khiến fan hâm mộ trở thành yêu người đó,tới khi thất vọng sau cùng thì cũng chẳng được gì.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 1, 2018

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ảo tưởng


Khi thích một ai đó quá mức (ca sĩ,diễn viên,v.v.v) ta sẽ tưởng tượng hay nghĩ ra chính cuộc sống của mình ở nơi thần tượng ở,hoàn cảnh từ nhỏ đến lớn của mình. Sẽ quen người đó từ trước hay cái khác. Rồi sao đó làm quen,làm từ từ rồi thần tượng thích mình,yêu nhau rồi kết hôn ( tùy trường hợp)
v.v.mây.mây. Mỗi khi có sự thích hợp đầu óc ta sẽ tự động liên tưởng đến đâu và người đó,đôi khi ta còn cho thêm nv để cho câu truyện thêm sinh động và y như đời thật.
Ảo tưởng theo cách của tôi là ảo tưởng đầu óc + sẽ tạo nên một câu truyện đẹp hoặc buồn (tùy)
Sẽ không có biện pháp dừng ảo tưởng như vậy bởi vì đây là ảo tưởng đầu óc. Phải dùng biện pháp liên quan đến đầu óc thì mới dừng hoặc tạm dừng được.
Ảo tượng cách này nguy hiểm bởi vì từ trí não có thể xuống tới trái tim,khiến fan hâm mộ trở thành yêu người đó,tới khi thất vọng sau cùng thì cũng chẳng được gì.


Thích hâm mộ người nào tưởng ảo tưởng viết ra câu truyện trong đầu
Thấy người đó buồn,đẹp trai,xinh gái,dễ thương,v.v.v.v (thần tượng v.v.v) tạo ra cảm giác muốn người này là người yêu của minh
Thuy Huynh - 00:00:00 UTC 23 tháng 1, 2018

7

16 Thumbs up   19 Thumbs down

ảo tưởng


dt. (H. ảo: không thực; tưởng: suy nghĩ) Điều suy nghĩ viển vông không thể thực hiện được: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảo tưởng". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ảo tưởng


Ảo tưởng là một thứ gì đó gần như ngược lại với ước mơ, ảo tưởng là một thứ mà chúng tao không nên có, không cần có và cũng không được có. Ảo tưởng sẽ khiến chúng tao không phấn đấu lên được vì luôn mơ mộng
Nguyễn Minh Khang - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

9

12 Thumbs up   16 Thumbs down

ảo tưởng


Mơ tưởng về những thứ mình không có, mơ mộng. Lúc nào cũng đắm chìm vào thế giới ảo. Hay hoang tưởng nhiều điều
Ngọc - 00:00:00 UTC 15 tháng 10, 2015

10

9 Thumbs up   13 Thumbs down

ảo tưởng


Là tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hay một hiện tượng có thật bên ngoài. Vd: nhìn dây thừng tưởng con rắn, nhìn áo dài treo trên tường tưởng là người đang hoạt động, nghe oto tưởng là máy bay... Thường chia ảo tưởng thành các giác quan: ải tưởng thị giác, ảo tưởng thính giác, ảo tưởng vị giác khứu giác....
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 12, 2015

11

13 Thumbs up   20 Thumbs down

ảo tưởng


sự tưởng tượng (hướng về tương lai), dựa trên mong muốn, ước mơ, thoát li hiện thực sống trong ảo tưởng giấc mơ đầy ảo tưởng Đồng nghĩa: ảo mộng, mộng ảo, mộng tưởng Động từ có &ya [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ảo não ấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa