Ý nghĩa của từ đối lập là gì:
đối lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ đối lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đối lập mình

1

76 Thumbs up   26 Thumbs down

đối lập


đứng ở phía trái ngược, có quan hệ chống đối nhau quan điểm đối lập các phái đối lập Đồng nghĩa: đối chọi, đối nghịch
Nguồn: tratu.soha.vn

2

38 Thumbs up   30 Thumbs down

đối lập


đgt. (H. lập: đứng thẳng) Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trg-chinh).
Nguồn: vdict.com

3

34 Thumbs up   30 Thumbs down

đối lập


Trái ngược hẳn nhau. | : ''Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự '''đối lập''' giữa thành thị và nông thôn (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

21 Thumbs up   22 Thumbs down

đối lập


đối lập là từ chỉ sự trái ngược với nhau
VD: 'tốt' đối lập với 'xấu''
Ẩn danh - Ngày 04 tháng 10 năm 2016

5

18 Thumbs up   20 Thumbs down

đối lập


đối lập là từ chỉ sự đối lập với nhau
VD "xấu" "đẹp"
Ẩn danh - Ngày 04 tháng 10 năm 2016

6

4 Thumbs up   8 Thumbs down

đối lập


Là sự khác nhau và đối lập nhau về mọi mặt
Ẩn danh - Ngày 09 tháng 4 năm 2017

7

4 Thumbs up   10 Thumbs down

đối lập


Là sự đối lập nhau về măt nghĩa...............................
Khanh - Ngày 04 tháng 12 năm 2017

8

4 Thumbs up   10 Thumbs down

đối lập


Là có tính ngược với nhai , có quan niệm chọi nhau rỏ rệ
Ẩn danh - Ngày 09 tháng 12 năm 2017

9

18 Thumbs up   26 Thumbs down

đối lập


đgt. (H. lập: đứng thẳng) Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

18 Thumbs up   31 Thumbs down

đối lập


paṭipakkha (tính từ), paṭivirodha (nam), virodha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< giáo hoàng ẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa